Ấn T để tra

gần xa 

tính từ
 

gần cũng như xa, khắp mọi nơi, mọi chốn: bạn bè gần xa * tiếng thơm lừng lẫy gần xa 

xa xôi cách trở: "Yêu nhau chẳng quản gần xa, Một ngày chẳng đến thì ba bốn ngày." (ca dao) 

gần và xa, đủ cả: chuyện gần xa * nghĩ hết gần xa