Ấn T để tra

gắp 

động từ
 

lấy ra bằng cách dùng đũa hoặc dùng cặp kẹp chặt: gắp thức ăn * mổ vết thương để gắp mảnh đạn ra * gắp lửa bỏ tay người (tng) 

danh từ
 

cặp làm bằng tre hay bằng sắt, dùng kẹp cá, thịt để nướng..

lượng thức ăn trong một lần gắp hoặc trong một lần nướng bằng cái gắp: một gắp chả * gắp vài gắp đã hết đĩa rau