Ấn T để tra

gắt 

động từ
 

nói với giọng điệu, thái độ thiếu bình tĩnh, thiếu ôn hoà, để trút nỗi bực dọc: hơi một tí là gắt * cáu quá, gắt um lên 

tính từ
 

ở mức độ cao một cách ít nhiều không bình thường, tác động khó chịu đến các giác quan: mặn gắt * màu đỏ gắt * trời nắng gắt 

(khẩu ngữ) ở một mức độ cao khác thường, gây cảm giác căng thẳng: kiểm tra gắt * phê bình rất gắt