gặp
(từ những hướng khác nhau) cùng có mặt và tiếp xúc với nhau tại một nơi, một địa điểm nào đó: gặp người quen * những tư tưởng lớn gặp nhau (b)
tiếp xúc hoặc tiếp nhận tác động trực tiếp của một hiện tượng nào đó trong một quá trình hoạt động: gặp trận mưa rào * gặp tai nạn * những lỗi thường gặp khi dịch tiếng Anh
ở trong một khoảng thời gian hoặc một hoàn cảnh nào đó một cách tình cờ: gặp hôm biển động * gặp năm hạn hán * gặp lúc không có ai