Ấn T để tra

gọn 

tính từ
 

chiếm ít chỗ và có trật tự hợp lí: gấp gọn quần áo vào trong tủ * búi tóc lại cho gọn 

có sự cân đối, gây cảm giác không có gì thừa: người gọn và chắc * dáng người nhỏ gọn 

(làm việc gì) xong trọn mà không mất nhiều thì giờ: chỉ làm trong một buổi là gọn hết * tiêu diệt gọn cả đồn giặc 

(âm thanh) không ngân, không kéo dài: tiếng nổ đanh và gọn