Ấn T để tra

gọn nhẹ 

tính từ
 

gọn, chỉ gồm những thứ cần thiết và không cồng kềnh, không cầu kì: đồ đạc gọn nhẹ * đám cưới được tổ chức đơn giản, gọn nhẹ 

(tổ chức) có ít bộ phận không cần thiết: bộ máy gọn nhẹ