Ấn T để tra

gọng 

danh từ
 

bộ phận dùng làm khung của một số vật, thường cứng và dài, có thể giương lên cụp xuống: kính trắng gọng vàng * gọng ô * gọng kìm 

(Phương ngữ) càng xe: gọng xe mạ kền bóng loáng