Ấn T để tra

gốc 

danh từ
 

đoạn dưới của thân cây ở sát đất: cây bị bật gốc 

từ dùng để chỉ từng đơn vị cây trồng: đánh mấy gốc cam * trồng hàng nghìn gốc bạch đàn 

cái, nơi từ đó sinh ra, tạo ra những cái được nói đến nào đó: bản thảo gốc * diệt tận gốc * người Mĩ gốc Việt 

khoản tiền cho vay, về mặt phân biệt với lãi đẻ ra: trả cả gốc lẫn lãi 

nhóm nguyên tử trong phân tử của một hợp chất, không biến đổi trong các phản ứng hoá học và tác dụng như một nguyên tử: gốc acid