Ấn T để tra

gối 

danh từ

đầu gối (nói tắt): chồn chân mỏi gối * quỳ gối khom lưng * ngồi bó gối 

danh từ

đồ dùng để kê đầu khi nằm: gối bông * thêu gối * tháo vỏ gối ra để giặt 

động từ

kê đầu lên một vật cho cao hơn khi nằm: đầu gối lên quyển sách * gối đầu lên tay mẹ 

gác một đầu lên một vật khác: xây gối vào nhau * rầm gối lên đầu tường 

(làm việc gì) tiếp theo một việc trước đó, ngay từ khi việc này hãy còn chưa kết thúc: công việc gối lên nhau * trồng gối vụ