Ấn T để tra

gớm 

động từ
 

có cảm giác như ghê tởm, không muốn tiếp xúc: máu ra lênh láng, trông gớm quá! 

tính từ
 

(khẩu ngữ) (người) có những gì đó ở mức độ khác thường, khiến người ta phải dè chừng: mụ ấy là gớm lắm * cô nàng cũng vào loại gớm 

ở mức độ cao khác thường (thường hàm ý mỉa mai): vẽ đẹp gớm * khéo nịnh gớm! 

cảm từ
 

từ biểu thị ý trách móc nhẹ: gớm, mồm với chả miệng!