Ấn T để tra

gỡ 

động từ
 

tách các sợi ra cho hết rối: gỡ tóc rối * đứt nối, rối gỡ (tng) 

tháo rời ra khỏi cái mà vật nào đó dính vào, mắc vào: gỡ mìn * gỡ xương 

làm cho thoát ra khỏi tình trạng khó khăn, rắc rối: gỡ thế bí 

lấy lại phần nào bù vào chỗ đã bỏ ra, đã bị thua thiệt: gỡ lại một bàn * cố tìm cách để gỡ lại vốn