Ấn T để tra

gửi 

động từ
 

chuyển đến người khác, nơi khác qua khâu trung gian: gửi điện khẩn * gửi quà * gửi bưu phẩm, bưu kiện 

làm cho đến ở nơi nào đó để làm việc gì đó: gửi cán bộ sang nước ngoài học tập 

giao cái của mình cho người khác giữ, nhờ họ trông coi, bảo quản: gửi con vào nhà trẻ * gửi nhà cho hàng xóm * gửi tiền ở ngân hàng 

(khẩu ngữ) đưa lại, trả lại (lối nói lịch sự): xin gửi lại chị món tiền tôi mượn mấy hôm trước 

(sống, sinh sống) tạm nhờ vào, dựa vào người khác: ăn gửi nằm nhờ