Ấn T để tra

gan 

danh từ
 

bộ phận của bộ máy tiêu hoá có chức năng chính là tiết mật để tiêu hoá chất mỡ: bị suy gan * cháo tim gan 

gan của con người, được coi là biểu tượng của tinh thần, ý chí mạnh mẽ, bền bỉ, dám đương đầu với nguy hiểm, dám chịu đựng: non gan * bền gan vững chí * gan vàng dạ sắt * miệng hùm gan sứa (tng) 

tính từ
 

tỏ ra có gan, dám đương đầu với nguy hiểm hoặc dám chịu đựng: con bé gan lắm, bị đòn đau thế mà không khóc 

danh từ
 

phần hơi trũng ở giữa lòng bàn chân hay bàn tay: gan bàn chân * bôi dầu vào gan bàn tay 

danh từ
 

phần gắn liền với rễ của cây mạ, do các bẹ lá bọc lấy nhau làm thành: mạ to gan, đanh dảnh