Ấn T để tra

ghè 

danh từ
 

(phương ngữ) chum nhỏ: ghè rượu 

động từ
 

đập vào mép hoặc cạnh vật rắn cho vỡ hoặc mẻ dần: ghè mảnh sành * ghè hòn đá cho tròn 

(khẩu ngữ) đập, đánh: ghè cho một trận nên thân 

động từ
 

cạy ra: ghè miệng đổ thuốc vào