Ấn T để tra

ghé 

động từ
 

tạm dừng lại một thời gian ngắn ở nơi nào đó, nhằm mục đích nhất định, trên đường đi: ghé vào quán uống nước * tiện đường, ghé qua nhà 

tạm nhờ vào để làm việc gì cùng với người khác, coi như phụ thêm vào: ngồi ghé vào ghế người khác * ăn ghé 

nghiêng về một bên để đặt sát vào hoặc để hướng về: ghé tai nói thầm * Qua cầu ghé nón trông cầu, Cầu bao nhiêu nhịp dạ sầu bấy nhiêu.” (ca dao)