Ấn T để tra

ghét bỏ 

động từ
 

ghét tới mức không thèm để ý đến, không ngó ngàng gì đến: bị người thân ghét bỏ * "Ông tơ ghét bỏ chi nhau, Chưa vui sum họp đã sầu chia phôi!" (TKiều)