Ấn T để tra

ghê gớm 

tính từ
 

(khẩu ngữ) ở một mức độ hoặc có những biểu hiện khác thường, đáng cho người ta phải sợ, phải nể: tội ác ghê gớm * một con người ghê gớm * tay địch thủ ghê gớm 

ghê lắm, đến mức rất khác thường: rét ghê gớm * sức cám dỗ ghê gớm của đồng tiền