Ấn T để tra

ghìm 

động từ
 

dùng sức kéo lại, giữ chặt lại vật đang trên đà vận động: ghìm ngựa * ghìm bò cho xe chậm lại 

dùng lí trí giữ không cho tình cảm bộc lộ: ghìm mình để khỏi nổi giận * cố ghìm tiếng khóc