Ấn T để tra

ghẹo 

động từ
 

(phương ngữ) trêu: ghẹo trẻ con * hát ghẹo 

dùng lời nói, cử chỉ chớt nhả để đùa cợt với phụ nữ: ghẹo gái * "Anh đồ tỉnh, anh đồ say, Sao anh ghẹo nguyệt giữa ban ngày?" (HXHương; 36)