Ấn T để tra

ghế 

danh từ
 

đồ dùng để ngồi: ghế nhựa * ghế đá ở công viên * rời khỏi ghế nhà trường 

từ dùng để chỉ một địa vị, một chức vụ cụ thể nào đó: được cất nhắc vào ghế chủ tịch 

động từ
 

đảo gạo đang nấu bằng đũa cả, để cho cơm chín đều: lấy đũa ghế cơm 

cho cơm nguội vào nồi cơm nóng sắp chín và đảo đều, nấu chung với nhau: cơm thừa cất lại để chiều ghế 

như độn: cơm ghế khoai