Ấn T để tra

ghi 

danh từ

thiết bị dùng để chuyển đường chạy của tàu hoả hoặc tàu điện: bẻ ghi 

động từ

dùng chữ viết hoặc dấu hiệu để lưu giữ một nội dung nào đó, khi nhìn lại có thể biết hoặc nhớ lại nội dung ấy: ghi số điện thoại * ghi tên vào danh sách * tổ quốc ghi công 

lưu thông tin lên bộ nhớ của máy tính: ghi dữ liệu vào ổ cứng 

tính từ

có màu giữa màu đen và màu trắng: áo màu ghi