Ấn T để tra

già dặn 

tính từ
 

(người) ở vào tuổi đã phát triển đầy đủ về các mặt: nét mặt già dặn * ít tuổi nhưng trông khá già dặn 

đã trưởng thành, vững vàng về mọi mặt, do đã từng trải, được rèn luyện nhiều: ăn nói già dặn * già dặn kinh nghiệm