Ấn T để tra

giàn 

danh từ
 

vật gồm nhiều thanh tre, nứa đan hay ghép lại với nhau, thường đặt nằm ngang trên cao, dùng cho cây leo: giàn nho * giàn mướp * bắc giàn cho bí 

vật làm bằng nhiều thanh tre nứa kết với nhau, buộc nằm ngang sát tường vách, dùng để đồ lặt vặt trong nhà: đặt rá rau mới rửa lên giàn bếp 

vật dựng tạm bằng những tấm ván hoặc thanh tre ghép lại, có thể có nhiều tầng bậc, được kê, buộc vững chắc để làm chỗ đứng hoặc ngồi trên cao: làm việc trên giàn khoan 

hệ thống các thanh vật liệu cứng gắn với nhau thành một khối vững chắc, hình mạng lưới, dùng để đỡ vật rất nặng: giàn tên lửa