Ấn T để tra

giàng 

danh từ
 

(, hiếm) cung, ná: bắn giàng * giàng cao su 

danh từ
 

(thường viết hoa) thần tối cao, trời (theo cách gọi của một số dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên): cúng giàng