Ấn T để tra

giày 

danh từ
 

vật để đi ở chân, được làm bằng da, vải hay cao su, có đế, thường che kín cả bàn chân: giày cao gót * giày da * thợ đóng giày 

động từ
 

giẫm đi giẫm lại nhiều lần cho nát ra: trâu giày lúa * voi giày ngựa xé (tng)