Ấn T để tra

giác 

động từ
 

làm cho máu tụ lại một chỗ cho đỡ đau, bằng cách úp sát vào đó một dụng cụ hình chén thắt miệng (bầu giác) hoặc hình ống (ống giác) đã được đốt lửa hoặc nén hơi bên trong (một phương pháp chữa bệnh dân gian): giác hơi * đi giác sắm bầu, đi câu sắm giỏ (tng)