Ấn T để tra

giám sát 

động từ
 

theo dõi và kiểm tra việc thực hiện những điều đã quy định: giám sát việc thi hành hiệp định * giám sát thi công 

danh từ
 

() chức quan thời xưa, trông nom, coi sóc một loại công việc nhất định: làm giám sát ngự sử