giáo
binh khí thời cổ, cán dài, mũi nhọn bằng sắt, dùng để đâm: mũi giáo * buông giáo đầu hàng
hệ thống các thanh vật liệu cứng bắc lên cao để người đứng xây dựng công trình hoặc để chống đỡ bên dưới cốp pha: bắc giáo * thợ xây đang làm việc trên những tầng giáo
người làm nghề dạy học: nhà giáo * nghề giáo
người theo đạo Kitô (nói khái quát); phân biệt với lương: đoàn kết lương giáo
quấy cho nhuyễn, cho đặc lại: giáo bột để làm bánh
cho cơm nhão hoặc hồ vào sợi, vải rồi vò, đạp cho ngấm đều, để sợi được dai hơn: giáo sợi * giáo vải
(khẩu ngữ) giáo đầu (nói tắt): hát giáo mấy câu
(hiếm) nói gần nói xa về việc định làm để thăm dò sự phản ứng của người nghe: chỉ giáo lên thế thôi, chưa chắc đã dám làm