Ấn T để tra

giáp 

danh từ
 

vỏ cứng bọc ngoài để che chở cơ thể một số động vật như tôm, cua, v.v..

áo giáp (nói tắt): cởi giáp quy hàng 

danh từ
 

() đơn vị dân cư thường gồm mười hộ ở cạnh nhau, chính quyền thời trước tổ chức ra để tiện bề kiểm soát dân.

danh từ
 

(thường viết hoa) kí hiệu thứ nhất trong thiên can, trước ất.

danh từ
 

khoảng thời gian mười hai năm, là chu kì trở lại của mười hai chi, trong phép đếm năm theo âm lịch cổ truyền: cùng tuổi Mùi nhưng chênh nhau một giáp 

động từ
 

sát với nhau, hết phạm vi của cái này là đến ngay phạm vi của cái kia: hai nhà giáp tường nhau * vùng biên giới giáp Lào * những ngày giáp Tết 

có các đầu mối gặp nhau, tiếp xúc với nhau: chỗ giáp mối hàn * may giáp vào nhau