Ấn T để tra

giáp hạt 

danh từ
 

khoảng thời gian lương thực thu hoạch được của vụ cũ đã cạn, nhưng chưa đến vụ thu hoạch mới; thường chỉ lúc đói kém do chưa đến vụ: lúc giáp hạt * đói giáp hạt