Ấn T để tra

giáp ranh 

tính từ
 

có chung một ranh giới, ở liền sát nhau: khu vực giáp ranh giữa hai xã * giáp ranh giữa trung du với đồng bằng 

(khu vực) nằm giữa hai vùng kiểm soát của hai lực lượng đối lập, không bên nào thật sự kiểm soát được.