Ấn T để tra

giã 

danh từ
 

lưới hình túi do tàu thuyền kéo để đánh bắt cá biển và hải sản nói chung: kéo giã * đánh giã (đánh cá bằng giã) 

thuyền dùng để kéo giã đánh cá: thuyền giã 

động từ
 

đánh cá và các hải sản khác bằng giã: sống bằng nghề giã 

động từ
 

làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài bằng cách cho vào cối và dùng chày nện xuống liên tiếp: giã bột * giã cua nấu canh * cối giã gạo 

(Khẩu ngữ) đánh mạnh và liên tục: pháo giã liên hồi * bị giã cho một trận nên thân 

động từ
 

(Từ cũ) như từ giã: "Ra về giã nước giã non, Giã người giã cảnh kẻo còn nhớ nhung." (Cdao) 

(Từ cũ) (đám hội) kết thúc, bắt đầu tan: giã hội