giãy
cựa quậy mạnh làm thân mình bật lên, thường vì đau đớn hoặc để cố thoát khỏi sự kìm giữ: con cá giãy đành đạch * đứa bé giãy chân, khóc đòi mẹ
(khẩu ngữ) tỏ ngay thái độ phản ứng, không chịu nhận, không đồng ý: giãy ra không chịu nhận * bảo gì cũng giãy lên!
(cũng rãy, rẫy) (nóng) quá mức, đến nỗi phải rụt ngay lại khi chạm vào: nước nóng giãy * mặt đường bỏng giãy