Ấn T để tra

gióng 

danh từ
 

đoạn giữa hai mắt của một số cây có thân thẳng: gióng mía * gióng tre 

danh từ
 

thanh chắn, thanh cài ngang.

danh từ
 

(phương ngữ) quang: "Lên rừng bứt một sợi mây, Đem về thắt gióng cho nàng đi buôn." (ca dao) 

động từ
 

đánh mạnh cho kêu to vang lên thành từng hồi: gióng chuông 

cất cao tiếng, cốt cho người ở phía xa có thể nghe thấy: hỏi gióng theo * đứng ngoài đường gọi gióng vào 

(khẩu ngữ) nói như để báo trước điều sẽ làm: chuyện ấy anh ta đã gióng từ lâu rồi * gióng trước cả tháng mà chưa thấy làm 

động từ
 

(dóng hàng cho thật thẳng).