Ấn T để tra

giơ 

động từ
 

đưa cao lên hoặc đưa ra phía trước: giơ nắm đấm đe doạ * giơ tay xin hàng 

để lộ cả ra ngoài (cái thường được che kín): gầy giơ xương 

tính từ
 

(hiếm)