Ấn T để tra

giả 

động từ
 

(Phương ngữ)

tính từ
 

không phải thật mà là được làm ra với bề ngoài giống như thật, thường để đánh lừa: tiền giả * buôn bán hàng giả * trồng răng giả * đạo đức giả 

động từ
 

làm như thật để người ta tưởng là thật: giả nghèo giả khổ * giả nhân giả nghĩa * giả điên