Ấn T để tra

giải 

danh từ
 

rùa nước ngọt, trông giống con ba ba nhưng cỡ rất lớn, sống ở vực sâu.

danh từ
 

cái có giá trị tinh thần hoặc vật chất dành riêng cho người hay đơn vị đạt thành tích cao trong một số cuộc đua tranh: trúng giải đặc biệt * giải vô địch cờ vua toàn quốc * treo giải 

động từ
 

(Phương ngữ)

động từ
 

đi kèm theo để đưa đến một nơi nào đó bằng cách cưỡng bức: giải phạm nhân lên công đường 

động từ
 

làm cho thoát được cái đang trói buộc, hạn chế tự do: giải thế nguy * giải lời thề 

làm cho như tan mất đi cái đang làm khó chịu: giải khát * giải sự thắc mắc * "Bao giờ sông Cái có cầu, Em sang em giải mối sầu cho anh." (Cdao) 

làm cho những rắc rối hoặc bí ẩn được gỡ dần ra để tìm ra đáp số hoặc câu trả lời: không giải được bài toán * giải phương trình * chưa ai giải được câu đố ấy