Ấn T để tra

giải phóng 

động từ
 

làm cho được tự do, cho thoát khỏi tình trạng bị nô dịch, chiếm đóng: giải phóng thủ đô * đất nước được hoàn toàn giải phóng 

làm cho được tự do, cho thoát khỏi địa vị nô lệ hoặc tình trạng bị áp bức, kiềm chế, ràng buộc: giải phóng nô lệ * giải phóng phụ nữ * giải phóng sức lao động 

làm thoát khỏi tình trạng bị vướng mắc, cản trở: giải phóng mặt bằng * thu dọn để giải phóng lối đi 

làm cho thoát ra một chất hay một dạng năng lượng nào đó: nguyên tử giải phóng năng lượng 

danh từ
 

(Khẩu ngữ) giải phóng quân (nói tắt): anh giải phóng