Ấn T để tra

giải phẫu 

động từ
 

mổ để nghiên cứu hoặc chữa bệnh (nói khái quát): bác sĩ giải phẫu * giải phẫu cắt khối u 

danh từ
 

cấu tạo bên trong của cơ thể: đặc điểm về giải phẫu sinh lí