Ấn T để tra

giải tán 

động từ
 

không còn hoặc làm cho không còn tụ họp lại thành đám đông nữa, mỗi người tản đi một nơi: giải tán cuộc biểu tình * mọi người giải tán đi các ngả 

tước bỏ quyền tồn tại của một tổ chức nào đó, không cho phép tiếp tục hoạt động: giải tán một chính đảng * tổng thống ra quyết định giải tán quốc hội