Ấn T để tra

giải toả 

động từ
 

phá thế bao vây, kìm hãm từ bên ngoài: giải toả một cứ điểm quan trọng * cuộc hành quân giải toả 

làm cho phân tán, cho thoát khỏi tình trạng tập trung hay ứ tắc: giải toả mặt bằng * những khúc mắc trong lòng đã được giải toả (b)