Ấn T để tra

giấc 

danh từ
 

từ dùng để chỉ từng khoảng thời gian ngủ liên tục: chợt tỉnh giấc * ngủ một giấc dài * thức giấc vì tiếng động mạnh 

từ dùng để chỉ tổng thể nói chung những điều nằm mơ thấy trong một giấc ngủ: một giấc mơ đẹp * tỉnh giấc chiêm bao 

(khẩu ngữ) khoảng thời gian tương đối ngắn nào đó trong ngày, coi như là một thời điểm: gà gáy đúng giấc * hồi kẻng báo giấc trưa