Ấn T để tra

giấm ớt 

danh từ
 

giấm và ớt, gia vị nói chung; dùng trong khẩu ngữ để ví cái thêm thắt cho câu chuyện trở nên có ý vị: thêm giấm ớt cho câu chuyện hấp dẫn