Ấn T để tra

rần rật 

tính từ
 

(hiếm) từ gợi tả những tiếng động to nối tiếp nhau với một nhịp nhanh, mạnh, gấp: gió rần rật * tiếng chân rần rật suốt đêm 

ở trạng thái đang bừng bừng và lan toả ra mạnh mẽ: lửa cháy rần rật * khắp người rần rật niềm vui sướng