Ấn T để tra

giẫm đạp 

động từ
 

giẫm lên, đạp lên (nói khái quát): giẫm đạp lên nhau mà chạy 

có những phần công việc trùng lặp nhau: tổ chức công việc còn chồng chéo, giẫm đạp lên nhau