Ấn T để tra

giập giạp 

động từ
 

chỉ mới hơi giập một chút: nhai giập giạp rồi nuốt 

(khẩu ngữ, hiếm) (làm việc gì) chỉ mới sơ bộ ở một mức nào đó, chưa kĩ, chưa sâu: mới bàn giập giạp thôi * tính giập giạp mà đã hết mấy triệu