Ấn T để tra

giật 

động từ
 

làm cho rời ra, cho di chuyển một quãng ngắn bằng một động tác nhanh, gọn: giật mũ ra khỏi đầu * giật mặt nạ 

(hiện tượng) chuyển động đột ngột một cái rồi trở lại ngay vị trí cũ: con tàu giật mạnh rồi từ từ chuyển bánh * bệnh nhân lên cơn giật 

(hiện tượng) diễn ra đột ngột, mạnh mẽ và rất nhanh gọn: gió giật từng hồi * chớp giật * gọi giật giọng 

lấy về mình bằng động tác đột ngột, mạnh, nhanh, gọn: giật lại quyển sách * giật con dao trên tay tên cướp 

giành lấy được về cho mình bằng sự nỗ lực (thường nói về giải thưởng): giật giải nhất * giật cờ thi đua 

(khẩu ngữ) vay trong thời hạn rất ngắn: giật tạm ít tiền