Ấn T để tra

giằng 

động từ
 

nắm chặt và dùng sức giành hoặc giữ lấy: hai đứa trẻ giằng nhau đồ chơi * cố giằng lại nhưng không được 

liên kết các kết cấu trong công trình xây dựng để làm cho vững chắc: các cột nhà giằng với nhau bằng kèo 

danh từ
 

thanh vật liệu cứng, chắc, dùng để liên kết các kết cấu của nhà và công trình xây dựng cho thêm vững chắc: đổ giằng bê tông * giằng tường