Ấn T để tra

giằng xé 

động từ
 

(hiếm) giằng co cấu xé nhau một cách quyết liệt: đàn sói giằng xé con mồi 

(có những mâu thuẫn tình cảm khó giải quyết) làm cho đau đớn về tinh thần đến mức như khó chịu đựng nổi: nỗi ân hận giằng xé tâm can