Ấn T để tra

giọt 

danh từ
 

lượng rất nhỏ chất lỏng, có dạng hạt: giọt sương * giống nhau như hai giọt nước * mồ hôi nhỏ giọt 

chỗ các giọt nước mưa từ mái nhà chảy xuống: giọt gianh * đứng ở giọt thềm 

động từ
 

đập, nện mạnh xuống một điểm bằng búa, chày, v.v.: tiếng búa giọt chan chát trên đe 

(thông tục) đánh mạnh, đánh đau: vừa bị giọt cho một trận